🔍
Search:
CÂU CÁ
🌟
CÂU CÁ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
물고기를 낚는 데 쓰는 도구를 사용해 물고기를 잡다.
1
CÂU CÁ:
Bắt cá bằng cách dùng những dụng cụ dùng để câu cá.
-
☆
Danh từ
-
1
물고기를 낚는 데 쓰는 도구를 사용해 물고기를 잡는 곳.
1
CHỖ CÂU CÁ:
Nơi bắt cá bằng cách sử dụng các dụng cụ câu cá.
-
Danh từ
-
1
낚시로 물고기를 잡는 일.
1
VIỆC CÂU CÁ:
Việc bắt cá bằng cách câu cá.
-
Danh từ
-
1
밤에 하는 낚시질.
1
SỰ CÂU CÁ ĐÊM:
Sự câu cá vào buổi đêm.
-
Danh từ
-
1
바다에서 물고기를 낚는 일.
1
VIỆC CÂU CÁ BIỂN:
Việc câu cá ở biển.
-
Danh từ
-
1
바다가 아닌 강이나 호수 등에서 물고기를 잡는 일.
1
SỰ CÂU CÁ NƯỚC NGỌT:
Việc bắt cá ở hồ hay sông chứ không phải biển.
-
Danh từ
-
1
겨울에 강이나 호수, 저수지 등의 얼음을 깨고 하는 낚시질.
1
(SỰ) CÂU CÁ TRÊN BĂNG:
Sự làm vỡ băng ở sông, hồ, ao v.v... và câu cá vào mùa đông.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
물고기를 낚는 데 쓰는 끝이 뾰족한 작은 도구.
1
LƯỠI CÂU:
Dụng cụ nhỏ có phần cuối sắc nhọn, dùng để câu cá.
-
4
물고기를 낚는 데 쓰는 물품들이 갖추어진 한 벌의 도구.
4
BỘ CẦN CÂU:
Một bộ dụng cụ có đủ các vật phẩm dùng để câu cá.
-
2
물고기를 낚는 데 쓰는 도구를 사용해 물고기를 잡는 일.
2
VIỆC CÂU CÁ, VIỆC ĐÁNH BẮT CÁ, VIỆC CÂU LƯỚI:
Việc bắt cá bằng cách dùng những dụng cụ dùng để câu cá.
-
3
(비유적으로) 다른 사람의 마음이 끌리게 하는 수단.
3
MỒI CÂU, MỒI NHỬ:
(cách nói ẩn dụ) Thủ đoạn để lôi kéo trái tim người khác.
🌟
CÂU CÁ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
겨울에 강이나 호수, 저수지 등의 얼음을 깨고 하는 낚시질.
1.
(SỰ) CÂU CÁ TRÊN BĂNG:
Sự làm vỡ băng ở sông, hồ, ao v.v... và câu cá vào mùa đông.
-
Danh từ
-
1.
낚시에서, 한 자가 넘는 큰 물고기를 낚음. 또는 그 물고기.
1.
VIỆC CÂU ĐƯỢC CÁ TO, CON CÁ TO:
Việc câu được con cá to hơn một thước trong quá trình câu cá. Hoặc con cá như thế.
-
Danh từ
-
1.
낚시로 물고기를 잡는 일.
1.
VIỆC CÂU CÁ:
Việc bắt cá bằng cách câu cá.
-
Danh từ
-
1.
바다에서 물고기를 낚는 일.
1.
VIỆC CÂU CÁ BIỂN:
Việc câu cá ở biển.
-
☆
Danh từ
-
1.
물고기를 낚는 데 쓰는 도구를 사용해 물고기를 잡는 곳.
1.
CHỖ CÂU CÁ:
Nơi bắt cá bằng cách sử dụng các dụng cụ câu cá.
-
Danh từ
-
1.
취미로 낚시를 하는 사람.
1.
NGƯ DÂN, NGƯỜI CÂU CÁ:
Người bắt cá bằng cách câu cá.
-
Danh từ
-
1.
중국 주나라 초기의 정치가(?~?).
1.
KHƯƠNG THÁI CÔNG:
Chính trị gia (?~?) đầu thời kì nhà Chu, Trung Quốc.
-
2.
(비유적으로) 낚시하는 사람.
2.
NGƯ ÔNG:
(cách nói ẩn dụ) Người câu cá.
-
Danh từ
-
1.
밤에 하는 낚시질.
1.
SỰ CÂU CÁ ĐÊM:
Sự câu cá vào buổi đêm.
-
Động từ
-
1.
낚시질을 할 때 물고기가 낚싯줄 끝에 매달린 미끼를 건드리다.
1.
(CÁ) CẮN CÂU:
Cá động vào mồi gắn ở đầu dây câu khi câu cá.
-
Danh từ
-
1.
하루에 두 번씩 밀물과 썰물이 들어오고 나가고 하는 때.
1.
THỜI GIAN THỦY TRIỀU:
Lúc triều cường và triều kiệt vào ra hai lần một ngày.
-
2.
밀물이 들어오는 때.
2.
THỦY TRIỀU LÊN:
Khi triều cường vào.
-
3.
낚시에서 물고기가 가장 잘 잡히는 때.
3.
MÙA NƯỚC LÊN:
Lúc câu cá bắt được nhiều cá nhất.
-
Động từ
-
1.
물고기를 낚는 데 쓰는 도구를 사용해 물고기를 잡다.
1.
CÂU CÁ:
Bắt cá bằng cách dùng những dụng cụ dùng để câu cá.
-
Danh từ
-
1.
낚시질을 할 때 물고기가 낚싯줄 끝에 매달린 미끼를 건드리는 일.
1.
CÁ CẮN CÂU, CÁ MẮC CÂU:
Việc cá động vào mồi gắn ở đầu dây câu khi câu cá.
-
Danh từ
-
1.
낚싯대에 낚싯바늘을 매어 달기 위하여 쓰는 줄이나 끈.
1.
DÂY CÂU:
Dây nối từ cần câu với lưỡi câu để câu cá.
-
Danh từ
-
1.
낚시로 물고기를 잡는 데 쓰는 배.
1.
XUỒNG CÂU, THUYỀN CÂU:
Thuyền, xuồng dùng để đi câu cá.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
물고기를 낚는 데 쓰는 끝이 뾰족한 작은 도구.
1.
LƯỠI CÂU:
Dụng cụ nhỏ có phần cuối sắc nhọn, dùng để câu cá.
-
4.
물고기를 낚는 데 쓰는 물품들이 갖추어진 한 벌의 도구.
4.
BỘ CẦN CÂU:
Một bộ dụng cụ có đủ các vật phẩm dùng để câu cá.
-
2.
물고기를 낚는 데 쓰는 도구를 사용해 물고기를 잡는 일.
2.
VIỆC CÂU CÁ, VIỆC ĐÁNH BẮT CÁ, VIỆC CÂU LƯỚI:
Việc bắt cá bằng cách dùng những dụng cụ dùng để câu cá.
-
3.
(비유적으로) 다른 사람의 마음이 끌리게 하는 수단.
3.
MỒI CÂU, MỒI NHỬ:
(cách nói ẩn dụ) Thủ đoạn để lôi kéo trái tim người khác.
-
Danh từ
-
1.
가늘고 긴 대에 낚싯줄을 매어 물고기를 잡을 때 쓰는 도구.
1.
CẦN CÂU:
Dụng cụ dài và mỏng sử dụng khi câu cá.
-
Danh từ
-
1.
물고기를 낚는 데 쓰는 끝이 뾰족한 작은 도구.
1.
LƯỠI CÂU:
Dụng cụ dùng để câu cá có móc nhọn và nhỏ nhỏ ở phần cuối.